Danh sách Thủ tục Hành chính Danh sách Thủ tục Hành chính

STT Tên thủ tục Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Ủy ban nhân dân xã Lao động - Thương binh và Xã hội
2 Công nhận thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Ủy ban nhân dân xã Lao động - Thương binh và Xã hội
3 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Ủy ban nhân dân xã Lao động - Thương binh và Xã hội
4 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo , hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Ủy ban nhân dân xã Lao động - Thương binh và Xã hội
5 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
6 Thủ tục: Lập, đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, nội dung cam kết bảo vệ môi trường. Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
7 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
8 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương ”dồn điền đổi thửa”) (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
9 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
10 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
11 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
12 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
13 Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
14 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
15 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
16 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
17 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
18 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Liên thông) Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
19 Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường
20 Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất. Ủy ban nhân dân xã Địa chính - Đô thị - Môi trường